WebAug 26, 2016 · Break the bank: sử dụng hết nguồn quỹ của một người nào đó. 42. Take a break: nghỉ ngơi giữa giờ làm việc. 43. Break the ice: làm điều gì đó để giảm bớt sự ngượng ngùng, lo lắng. 44. Lucky break: điều may mắn xảy ra. 45. Break the news: chia sẻ (thường là không dễ chịu ... WebMar 27, 2013 · Photo courtesy boegh. ' To break the ice ' (phá băng) có nghĩa là để những người chưa gặp nhau bao giờ cảm thấy thoải mái và bắt đầu nói chuyện với nhau. She …
Những câu hỏi “Break the ice” du học sinh nên biết
Webto break the ice. làm tan băng; (nghĩa bóng) bắt đầu làm quen với nhau; phá bỏ cái không khí ngượng ngập dè dặt ban đầu. to cut no ice. chẳng có tác dụng chi cả. on ice. có khả năng thành công. Xếp lại, tạm gác lại, tạm ngừng … Weblàm tan băng; (nghĩa bóng) bắt đầu làm quen với nhau; phá bỏ cái không khí ngượng ngập dè dặt ban đầu. to cut no ice. chẳng có tác dụng chi cả. on ice. có khả năng thành công. … kate longworth age
break the ice nghĩa là gì Ý nghĩa của từ break the ice
WebJul 5, 2015 · Photo courtesy michael_swan. 'Break bread with' nghĩa thông thường là cùng ăn với ai đó (share a meal with someone); ngoài ra (trong Kitô giáo) nghĩa là làm lễ bí tích thánh thể (celebrate the Eucharist/Communion). Ví dụ. Jeb Bush to break bread with Romneys. Inter break bread with Stevan Jovetic's Agent. WebApr 10, 2024 · Hình ảnh minh hoạ cho Break . 1. Break có nghĩa là gì. Động từ Break. Break: để (khiến một cái gì đó) tách đột ngột hoặc dữ dội thành hai hoặc nhiều mảnh, hoặc để (khiến một cái gì đó) ngừng hoạt động do bị hư … WebApr 10, 2024 · Chúng tôi biên soạn và giới thiệu kiến thức tổng hợp về cụm động Break away bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc. ... Cách sử dụng Break away trong Tiếng Anh. kate longworth az